🌷 Cấu trúc: IT + BE + ADJECTIVE(**) + THAT + SUBJECT + (SHOULD) + VERB
Ex:
It is necessary that he (should) find the books.
Anh ấy cần phải tìm thấy những cuốn sách này.
It has been suggested that she (should) forget the election.
Có vẻ như là cô ấy đã quên về cuộc bầu cử rồi.
It was recommended that we (should) wait for the authorities.
Cô ấy được khuyên là nên đợi những người có thẩm quyền.
0 comment:
Post a Comment