
+ I agree/believe that
Để giúp các bạn rộng đường lựa chọn câu hay, mình sẽ liệt kê nhiều câu thể hiện ý “I believe” ở dưới đây:
I agree/believe that => (a) I am convinced that ; (b) I am of the opinion that ; (c) I take a stance that ; (d) I have reached the opinion that (dùng ở câu introduction) ; (e) I have still reached the conclusion that (bạn dùng câu dùng ở phần kết luận)
(a) Tôi tin rằng ; (b) Tôi có ý kiến rằng ; (c) Tôi đứng trên một lập trường rằng ; (d) Tôi đạt đến một ý kiến rằng ; (e) Tôi vẫn đi đến một kết luận rằng


Bạn có thể lựa chọn các câu thay thế dưới đây:

Nhìn chung, ở một khía cạnh nhất định, thì từ “believe = agree” , vì chúng cùng thể hiện quan điểm đồng ý về một vấn đề gì đó, nên bạn chỉ cần học một từ Believe là đủ.
+ Để giúp các bạn rộng đường lựa chọn câu hay, mình sẽ liệt kê nhiều câu thể hiện ý “I believe” ở dưới đây:
I agree/believe that => (a) I am convinced that ; (b) I am of the opinion that ; (c) I take a stance that ; (d) I have reached the opinion that (dùng ở câu introduction) ; (e) I have still reached the conclusion that (bạn dùng câu dùng ở phần kết luận)
(a) Tôi tin rằng ; (b) Tôi có ý kiến rằng ; (c) Tôi đứng trên một lập trường rằng ; (d) Tôi đạt đến một ý kiến rằng ; (e) Tôi vẫn đi đến một kết luận rằng


+ Tương tự đối với “some people believe”





+ Tuy nhiên, trong một bài essay thì bạn cần phải hạn chế tối đa viết từ “I / we” , do đó bạn cần phải tìm kiếm một từ khác thay thế cho “I” . Vậy chúng ta sẽ chọn là từ nào thay thế từ “I” đây nhỉ ?
I agree/believe that => (a) this writer is convinced that ; (b) This writer is of the opinion that ; (c) This writer takes a stance that ; (d) This writer has reached the opinion that (bạn dùng ở câu introduction) ; (e) This writier has still reached the conclusion that (bạn dùng câu này ở phần kết luận)


=> Câu ở trên dùng các từ vựng rất phổ biến nên khó có thể đạt band điểm cao, chúng ta cùng học cách biến đổi thành câu HAY HƠN các bạn nhé:


Note: trong ví dụ, các dấu “=>” thể hiện ý, cần phải thay thế các từ vựng phổ biến bằng các từ vựng khác hay hơn.
(a) people => individuals / settlers / residents / inhabitants / dwellers
(b) are more satisfied => could be much more satisfied
(c) countryside => villages and farm regions
(d) people => those
(e) big cities => megalopolis/metropolis
(f) some reasons => some following reasons =>(hay hơn) some very sensible and pratical reasons
(Written by Son T. Nguyen)
0 comment:
Post a Comment