Create /kriːˈeɪt/
To put (something) into existence - hiểu nôm na là biến cái gì thành hiện thưc, thường gắn với tính sáng tạo (creative)

Example:
In order to create this performance, 100 artists has been practicing for 5 months. (Để tạo nên màn trình diễn này, 100 nghệ sĩ đã luyện tập suốt 5 tháng)
Some people believe that God created the universe. (Vài người tin rằng Chúa là người tạo nên vũ trụ)

  Yield /jiːld/
to produce, to earn - tức là sản xuất (sản phẩm nông nghiệp, công nghiệp), hay mang lại, tạo ra (lợi nhuận, lợi tức,..),

Example: 
This land yields coffee and pepper. (Vùng này trồng cà phê và hồ tiêu)
The reseaches have yielded new insights. ( Nghiên cứu đã đem lại những hiểu biết mới)

  Construct /kənˈstrʌkt/
to build from parts- xây dựng (nhà cửa, đường xá). Từ này cũng mang nghĩa kiến tạo (ý tưởng, khái niệm)

Example: New buildings are being constructed on the main street. (Nhiều tòa nhà đang được xây trên đường cái)

  Execute /ˈɛksɪkjuːt/
to put something into effect - thực hiện, thi hành, đối tượng của từ này thường là kế hoạch, công việc, mục tiêu, hay các điều luật,...
Example: The plan has been successfully executed. (Kế hoạch được thực hiện thành công)

  Assemble /əˈsɛmb(ə)l/
To fit together the separate parts - tạo ra cái gì bằng cách lắp ráp các bộ phận lại với nhau.
It took him 2 hours to assemble the computer. ( Anh ấy mất 2 tiếng để lắp cái máy tính)

Source: Hương Mysheo

0 comment:

Post a Comment

TOP POST